🔤 同義詞
昨天提到同義詞,今天再來聊聊。
學齡前多讀多聽就好,不需要刻意學習,但也不要避開難字只學分級教材。很多看似「無用」的韻文,為了押韻、排比,會用上較少看到的同義詞,這些都是養分。
小學以上有一定程度,或是大人想精進英文的,可以繼續往下看。
------
同義詞是 synonym,反義詞是 antonym,同義詞並不是 100% 可互換通用的(不然就不用造這麼多詞了),而是有細微的差異,或有慣用的搭配,用得好可以表達得更適切道地。
英美的小學生就開始會學同義詞和反義詞。一開始低年級可能會以 "In other words..." 或是 "Power Words" 表示,也有簡單的學習單配對 "same" or "opposite"。到了三四年級就會特別引導學生閱讀時留意收集,也練習查詞典,探究詞義,運用在寫作和口說。
------
第一張圖片的 Super Synonyms Sheet 標示給 7~11 歲母語孩子用的。可以免費下載:
* https://www.teachingideas.co.uk/synonyms-and-antonyms/super-synonyms-sheet?utm_medium=social&utm_source=pinterest&utm_campaign=tailwind_smartloop&utm_content=smartloop&utm_term=23834556
------
用 "The Good, the Bad, and the Nice" Word Webs 列出同義反義形容詞的練習,四年級以上,完整教案可以在這裡看到,可以下載模板檔案:
* http://www.readwritethink.org/classroom-resources/lesson-plans/using-word-webs-teach-282.html
------
Fancy Nancy 這套繪本裡面的主角 Nancy 是小學生,特別喜歡用 fancy words,就是用比較漂亮高級的詞,也用一些法語詞彙。I Can Read 第一級裡面有,書末會匯總那一冊出現過的 fancy words,敦煌書店有進。
迪士尼也出了動畫片,比較適合小學生(或大人)看。
*Fancy Nancy 播放清單:
https://www.youtube.com/playlist?list=PL2m1vjiMH_hMdDZ-m0dbLwdHa5qvPDvqM
------
專門的同義詞典叫做 Thesaurus,有大人用的,也有兒童和中學生附插圖版本。Amazon 上排名第一的兒童同義詞典是 DK 的 Children's Illustrated Thesaurus,有 Kindle 版。
* https://www.amazon.com/Childrens-Illustrated-Thesaurus-DK/dp/1465462376
------
高階一點的學習詞典都會列出同義、反義詞,我最推薦牛津的 Oxford Advanced Learners' Dictionary (OALD),有 app 版本,功能齊全,一年訂閱價格三百多台幣,一生大推。也有免費的網頁版。
*網頁版:https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
*iOS app: https://apps.apple.com/app/oxford-advanced-learners-dict/id1469549281
*Android app: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.oup.elt.oald10_gp
------
以上。有其他疑問再留言給我。
同義反義詞有其他心得的朋友們,或是英文老師們,也歡迎留言分享!
dictionary oxford advanced learners 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH VỚI TỪ "LOOK"
1. Look ahead (to something)
→ tiên liệu, tính toán trước chuyện gì hay những chuyện có thể xảy ra.
In order to build a sustainable company, you need to form the habit of looking ahead.
Để xây dựng được một công ty bền vững, bạn cần hình thành thói quen nhìn xa/tiên liệu trước
2. Look back (on something)
→ suy ngẫm về chuyện gì trong qua khứ (= relect on).
When Mary looked back on her childhood in the countryside, she was filled with a wave of nostalgia /nəˈstældʒə/.
Khi nghĩ về tuổi thơ ở vùng quê của mình, một cảm giác hoài cổ trào dâng trong Mary
3. Look for (sth)
→ tìm kiếm cái gì (= search for).
Hey dude, what are you looking for?
Ê, cậu đang tìm gì đó?
4. Look forward to (sth)
→ mong chờ điều gì.
After a period of hard work to prepare for and take the first-semester exams, Loan is looking forward to the coming Tet Holiday with her family in Mui Ne.
Sau một thời gian học hành chăm chỉ để chuẩn bị và thi học kì I, Loan đang mong chờ ăn Tết sắp đến cùng gia đình ở Mũi Né
5. Look in (on somebody)
→ ghé thăm chỗ nào, đặc biệt là ghé thăm ai tại nhà khi họ đang ốm hay cần sự giúp đỡ.
Philip, Josh is away for a business trip and his mother has just got sick recently. Wanna join me to look in on her mother?
Philip, thằng Josh đang đi công tác mà mẹ nó thì gần đây mới bị đau. Mày có muốn đi với tau đến thăm bả không?
6. Look on
→ đứng nhìn (mà không tham gia vào).
Bình Định is a place where you don't have to worry about being mugged : people never just look on when someone is being attacked.
Bình Định là một nơi mà bạn không phải sợ bị trấn lột: người ở đó không bao giờ chỉ đứng nhìn khi thấy ai đó bị tấn công
7. Look out
→ cẩn thận! (= watch out).
My, look out! Lots of cars are coming.
My, cẩn thận em! Rất nhiều xe đang chạy đến đó
8. Look out for (sb)/(sth)
→ coi chừng, cẩn thận với ai/cái gì.
Tourists should look out for pickpockets in crowded areas.
Khách du lịch nên coi chừng bị móc ví ở những nơi đông người
9. Look around/round
→ quay đầu nhìn cái gì.
George, there is a snake coming out of the bush! Look around!
George, có một con rắn đang chui ra từ bụi cây kìa con! Nhìn đằng sau ấy con!
→ đi thăm, đi xung quanh nơi nào đó cho biết.
I think we should spend some time this afternoon to look around Hue. We're leaving tomorrow already.
Anh nghĩ chúng ta nên dành ít thời gian chiều nay để đi nhìn quanh Huế một chút. Mai chúng ta phải đi rồi
10. Look through (something)
→ đọc nhanh qua cái gì.
The exam will start at 2pm. Now it's 1:30pm and most students are looking through their notes for one last time.
Bài thi sẽ bắt đầu vào 2 giờ chiều. Bây giờ là 1 giờ 30 và hầu hết học sinh đang lướt qua những ghi chú của mình lần cuối
11. Look to somebody for something | Look to somebody to do something (formal)
→ hi vọng ai cung cấp cho mình cái gì; hi vọng ai làm điều gì đó.
After the devastating typhoon Haiyan, people in the Philippine are looking to the rest of the world for urgent aid.
Sau cơn bão tàn phá khủng khiếp Haiyan, người dân Philipine đang mong chờ viện trợ khẩn cấp từ mọi người trên thế giới
12. Look up something
→ tra cứu cái gì.
VD: If you want to be really good at English, try to get used to looking up new words in an English - English dictionary, such as the online (and free) Oxford Advanced Learners' Dictionary (OALD): http://oald8.oxfordlearnersdictionaries.com/dictionary/.
Nếu bạn muốn thật sự giỏi tiếng Anh, bạn hãy tập làm quen dần với việc tra từ mới dùng từ điển Anh - Anh, như từ điển online (và miễn phí) Oxford OALD.
dictionary oxford advanced learners 在 Oxford Advanced Learner's Dictionary - Home - x Facebook 的推薦與評價
The Oxford Advanced Learner's Dictionary of Current English, started life as the Idiomatic and Syntactic Dictionary, published in Japan in 1942 by Albert ... ... <看更多>